Cắt vuông góc đầu ống, đảm bảo đầu nong và đầu ống không bị hư hại. Mài vát đầu ống để tránh lớp keo bị cạnh sắc của ống đẩy ra ngoài. Lau sạch đầu ống sau khi thao tác.
Vạch dấu chiều dài cần ghép dán trên đầu ống theo chiều dài lắp ghép của đầu nong cần nối. Chiều dài lắp ghép tham khảo trên catalogue của Nhựa Tiền Phong
Vệ sinh bề mặt ống và đầu nong lắp ghép bằng vải mềm sạch.
Sử dụng chổi quét có kích thước thích hợp, quét đều keo dán lên toàn bộ phần lắp ghép (thời gian quét keo tối đa cho một mối dán là 30 giây). Đảm bảo toàn bộ bề mặt kết nối được thấm keo trước khi lắp đặt. Lượng keo sử dụng tham khảo bảng 1.
Lưu ý: Không quét quá nhiều keo, khi kết nối lượng keo dư quá nhiều có thể chảy vào bề mặt trong của ống hoặc phụ tùng gây ảnh hướng đến chất lượng sản phẩm.
Đẩy nhanh đầu ống vào đầu nong cho tới khi vạch dấu chạm vào mặt đầu của đầu nong, duy trì lực đẩy sao cho ống không bị đẩy ngược lại đến khi mối dán được hoàn thành. Giữ chặt mối dán keo trong ít nhất 30 giây.
Lưu ý: Khi dán không được xoay ống. Đối với mối dán keo lớn cần phải sử dụng dụng cụ thích hợp để hỗ trợ khi dán keo.
Sau khi hoàn thành mối dán keo phải lau sạch lượng keo dư thừa ở bên ngoài, bên trong mối nối (nếu có thể).
Lưu ý:
– Không di chuyển mối dán keo trong thời gian ít nhất 5 phút, và vận chuyển cẩn thận ít nhất trong 1 giờ sau khi dán keo.
– Để cho keo dán được hoàn toàn khô trước khi thử áp suất. Mối dán keo cần được để ít nhất 24 giờ ở điều kiện nhiệt độ 16ºC – 20ºC. Thời gian làm khô có thể lên đến 48 giờ nếu nhiệt độ thấp hơn 15ºC.
- Không cho ống tiếp xúc với nước trong ít nhất 2 giờ sau khi hoàn thành mối dán keo cuối cùng
Bảng 1. Khối lượng keo cho một mối dán (tham khảo)
DN | Lượng keo
(gam/mối dán) |
DN | Lượng keo
(gam/mối dán) |
DN | Lượng keo
(gam/mối dán) |
21 | 1 g | 125 | 13 g | 355 | 86 g |
27 | 1 g | 140 | 16 g | 400 | 107 g |
34 | 1 g | 160 | 20 g | 450 | 141 g |
42 | 2 g | 180 | 25 g | 500 | 173 g |
48 | 2 g | 200 | 30 g | 560 | 263 g |
60 | 4 g | 225 | 37 g | 630 | 391 g |
75 | 6 g | 250 | 45 g | 710 | 485 g |
90 | 8 g | 280 | 55 g | 800 | 558 g |
110 | 11 g | 315 | 68 g |